Máy ta rô M3 - M16 cần khí nén AT-16M là một dạng máy ta rô được thiết kế theo kiểu cầm tay chuyên dùng cho nhu cầu ta rô trên nhôm, sắt thép dầm, khuôn mẫu, thùng xe...đường kính ta rô từ 3mm - 16mm, động cơ cầm tay được truyền động chủ yếu dựa vào hơi áp suất khí, hỗ trợ bộ lộc dầu và hơi nước, đồng hồ đo áp, cần làm việc vương xa lên tới 1500mm, thương hiệu YL....
Máy ta rô M3 - M16 cần khí nén AT-16M ( Air Tapping M3 - M16 Machine AT-16M ) là một dạng máy ta rô được thiết kế đặc biệt dùng cho một chức năng ta rô trên nhôm, kim loại nhẹ, sắt thép dầm, khuôn mẫu với đường kính ta rô từ 3mm - 16mm, dạng cầm tay với cần làm việc vươn xa từ 250mm -1500mm, áp suất khí nén 6-8kg, trọng lượng 28kg được sản xuất và lắp ráp tại Đài Loan, thương hiệu YL.
Máy ta rô cần khí nén AT-16M kiểu vận hành manual bằng tay, động cơ trục chính truyền động dựa vào hơi áp suất khí 6-8kg, động cơ kiểu cầm tay với 2 nút bấm xả đảo chiều khi ta rô, đồng thời còn hỗ trợ bộ lộc dầu, hơi nước, đồng hồ đo áp. Ngoài ra, dòng AT-M series còn có các model nhỏ hơn: AT-10M, AT-12M có khả năng ta rô góc 90 độ, ta rô không thủng...( tùy chọn optional ).
Máy ta rô cần khí nén đài loan hiệu YL ngày nay được sử dụng nhiều và rộng rãi trong các cơ sở sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu...
MÁY TA RÔ CẦN KHÍ NÉN ĐÀI LOAN HIỆU YL DÒNG AT-M SERIES
Thông số kỹ thuật:
Model |
Khả năng ta rô(mm) |
Tốc độ (v/p) |
Phạm vi làm việc (mm) |
Kiểu collet trục chính |
Áp suất khí (kg) |
Trọng lượng (kg) |
AT-10M |
M2-M10 |
700 |
|
TC312 (#1) |
|
25 |
AT-12M |
M3-M12 |
400 |
||||
AT-16M |
M3-M16 |
300 |
TC820 (#2) |
28 |
||
AT-10L |
M2-M10 |
700 |
|
TC312 (#1) |
25 |
|
AT-12L |
M3-M12 |
400 |
||||
AT-16L |
M3-M16 |
300 |
TC820 (#2) |
28 |
Phụ kiển chuẩn : 06 collet kẹp mũi ta rô tùy chọn, dây dẫn khí, đồng hồ đo áp, hướng dẫn sử dụng, bình lộc dầu hơi nước.
Phụ kiện mua thêm tùy chọn:
1 . Bộ ta rô góc 90 độ ( Various Degree Tapping Device )
Model |
AT-10, AT-12, AT-16, AT-20, AT-24 |
2. Đế từ vĩnh cửu ( Portable Magnetic Base )
Model | Lực giữ (kg) | Chiều dày vật liệu Min (mm) | Kích thước (LxWxH) (mm) | Trọng lượng (kg) |
ELM-300-1 | 300 | 25 | 155 x 90 x 93 | 8,6 |
ELM-600-1 | 600 | 30 | 224 x 115 x 120 | 21 |
3. Bàn làm việc ( Working Table )
Model | Kích thước bàn làm việc (mm) | Trọng lượng(kg) | Trọng lượng đóng gói(kg) |
AT-001 | 850 x 680 x 870 | 155 | 220 |