Đầu kẹp mũi ta rô là một dạng phụ kiện gắn trên máy ta rô chuyên dùng cho nhu cầu kẹp mũi ta rô cho nhu cầu ta rô ren trên sắt thép, nhôm, khuôn mẫu, chi tiết kim loại...Đầu kẹp mũi ta rô của hãng YL xuất xứ Đài Loan được chia làm 2 loại thông thường được sử dụng nhiều nhất là: YL 1/2 JT6 ( kẹp mũi M4 - M12 ), YL 3/4 JT6 ( M9 - M18 ) loại đầu thường & đầu tháo lắp nhanh ( gồm đầu kẹp và collet kẹp riêng )...
Đầu kẹp mũi ta rô - Quick Change Tapping Chuck là phụ kiện mua thêm cho các loại máy khoan có chức năng taro hoặc máy ta rô chuyên dụng. Chung tôi xin giới thiệu 2 loại đầu kẹp mũi ta ro sản xuất tại Đài Loan, Hiệu YL như sau:
- Ưu điểm: của loại đầu cặp mũi taro này là chỉ cần dùng một đầu có thể cặp được nhiều size mũi khác nhau và cặp được tất cả các chuẩn mũi taro trên thị trường.
- Khuyết điểm: không có bộ phận bảo vệ quá tải, không cặp được các mũi taro có size lớn hơn M18.
Loại đầu kẹp mũi taro dạng tháo ráp nhanh gồm một cán côn và các collet kẹp mũi, mỗi colltet chỉ cặp được 1 size duy nhất, vì vậy nếu muốn căp bao nhiêu loại mũi thì phải mua bấy nhiêu collet tương ứng.
Ưu điểm: Tháo ráp nhanh chóng, cặp được các mũi taro có size lớn, có thể có bộ phận bảo vệ quá tải nếu mua loại đắt tiền (loại thường không có bộ phận này)
Khuyết điểm: Mỗi collet chỉ cặp được một loại mũi taro duy nhất, khi chọn mua collet phải biết chính xác kích thuớc đuôi trụ và đuôi vuông của mũi taro (tra bảng chuẩn mũi taro) thì mới chọn được collet phù hợp.
ĐẦU KẸP MŨI TA RÔ LOẠI THƯỜNG VÀ LOẠI THÁO LẮP NHANH
I. CÁN KẸP MŨI TARO THÁO RÁP NHANH CÔN RỜI
Model | KHẢ NĂNG KẸP | L | Ø D1 | Ø D2 | COLLET |
JT2S-SF12 | M3~M14 | 62 | 19 | 34 | TC 312B / TC 312 |
JT6-SF12 | M3~M14 | 62 | 19 | 34 | TC 312B / TC 312 |
B12-SF12 | M8~M24 | 62 | 19 | 34 | TC 312B / TC 312 |
JT6-SF20 | M8~M24 | 94 | 31 | 50 | TC 820B / TC 820 |
B16-SF20 | M4~M36 | 94 | 31 | 50 | TC 820B / TC 820 |
B18-SF20 | M8~M24 | 94 | 31 | 50 | TC 820B / TC 820 |
II. CÁN KẸP MŨI TARO THÁO RÁP NHANH CÔN LIỀN
Model | KHẢ NĂNG KẸP | L | Ø D1 | Ø D2 | COLLET |
MT2-SF12 | M3~M14 | 46 | 19 | 34 | TC 312B / TC 312 |
MT3-SF12 | M3~M14 | 46 | 19 | 34 | TC 312B / TC 312 |
MT3-SF20 | M8~M24 | 70 | 31 | 50 | TC 820B / TC 820 |
MT4-SF20 | M8~M24 | 77 | 31 | 50 | TC 820B / TC 820 |
MT3-SF33 | M4~M36 | 99 | 48 | 74 | TC 1433B / TC 1433 |
MT4-SF33 | M4~M36 | 99 | 48 | 74 | TC 1433B / TC 1433 |
III. CÁNG KẸP MŨI TA RÔ LOẠI THƯỜNG
Model | Khả Năng Kẹp | Kiểu Đầu | Dài (mm) |
Tròn (mm) |
Trọng Lượng (g) |
|
mm | inch | |||||
YL-3/8 | M3-M12 | W1/8-W1/2 | JT2 | 75 | 42 | 590 |
YL-1/2 | M3-M12 | W1/8-W1/2 | JT6 | 75 | 42 | 585 |
YL-1/2-1 | M3-M12 | W1/8-W1/2 | B16 | 75 | 42 | 585 |
YL-5/8 | M9-M18 | W3/8-W3/4 | MT2 | 145 | 50 | 1030 |
YL-3/4 | M9-M18 | W3/8-W3/4 | MT3 | 165 | 50 | 1180 |
YL-3/4-1 | M9-M18 | W3/8-W3/4 | JT6 | 90 | 50 | 950 |
YL-3/4-2 | M9-M18 | W3/8-W3/4 | B18 | 90 | 50 | 950 |